Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Những giới từ gồm những ừ nào vậy mn? câu...

Những giới từ gồm những ừ nào vậy mn? câu hỏi 2697272 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Những giới từ gồm những ừ nào vậy mn?

Lời giải 1 :

* Giới từ:

- Giới từ chỉ thời gian:
+ In.

(VD: In the morning, ...)
+ On.

(VD: on Monday,...)
+ At. 

(VD: at 11 o’clock,...)
- Giới từ chỉ địa điểm:
+ In
(VD: In school, room,...)
+ On.
(VD: On the table,..)
+ At.

(VD: At the station,...)

- Giới từ phương hướng/ chuyển động:

+ to.
(VD: go to the zoo.)
+ in/into.
(VD: into her soup.)
+ on/onto.
+ from.
+ away.
- Giới từ chỉ đại diện: by, with.
- Giới từ tiếng Anh chỉ thiết bị, máy móc: by, on, for.
- Giới từ tiếng Anh chỉ nguyên nhân, mục đích: because, of, on.

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Giới từ chỉ thời gian(time):

At(vào lúc): at six o'clock, at noon, at midnight...

On(Vào ngày): on Monday, on July 21 st, on Xmas day...

In(trong mùa): in August, in Summer, in 1964...(tháng, năm)

Before(trước): before this afternoon, before night...

After(sau): after seven o'clock, after dawn...

During(đang khi): during the rain, during the day...

Since(từ khi): since last week, since early moring...

Till(cho tới khi): till fix o'clock..

2. Giới từ chỉ nơi chốn và sự chuyển động:

Chỉ nơi chốn:

In (ở trong): in the room, in the yard

At (tại nơi nào): at the station

On (ở trên): on the table, on my hoad

Before (đằng trước): before the house

Behind (đằng sau): behind the school

Near (gần): near the station, near the market

Between (ở giữa): between my father and my mother

Chỉ sự chuyển động:

To (tới nơi nào): to school, to market, to church

Across (ngang qua): across the street.

A long (dọc theo): a long the road, along the coast

About (quanh): about me, about the villageIn to (vào trong): into the room, into the box

Throught (xuyên qua): through the forest

3. Giới từ chỉ thể cách (manner)

  • With (với): with pleasure, with contentment
  • without (không): without pleasure

4. Giới từ chỉ mục đích(purpose)

To (để): he comes to see me (nó đến để thăm tôi)

In order to (để): He comes in order to see me

For (thay cho, hộ): do this for me, please!

5. Giới từ chỉ duyên cớ: (cause, reason)

Thanks to (nhờ): thanks to your help

Through (do, vì): through neglect (vì sơ ý)

Because of (vì): because of the rain (vì mưa)

6. Giới từ chỉ phương tiện(means)

By (nhờ, bằng): by taxi, by car

Through (nhờ qua, trung gian): through an interpreter

With (bằng): I write a letter with a pencil, eat

7. Giới từ chỉ sự tương quan: (relation)

According to (tùy theo): according to you

Instead of (thay vì): instead of going to sleep, he goes

to

In spite of (mặc dù): in spite of the rain

On, about (về): about dogs, on science

Chúc Bạn Học Tốt

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK