* Giới từ:
- Giới từ chỉ thời gian:
+ In.
(VD: In the morning, ...)
+ On.
(VD: on Monday,...)
+ At.
(VD: at 11 o’clock,...)
- Giới từ chỉ địa điểm:
+ In
(VD: In school, room,...)
+ On.
(VD: On the table,..)
+ At.
(VD: At the station,...)
- Giới từ phương hướng/ chuyển động:
+ to.
(VD: go to the zoo.)
+ in/into.
(VD: into her soup.)
+ on/onto.
+ from.
+ away.
- Giới từ chỉ đại diện: by, with.
- Giới từ tiếng Anh chỉ thiết bị, máy móc: by, on, for.
- Giới từ tiếng Anh chỉ nguyên nhân, mục đích: because, of, on.
1. Giới từ chỉ thời gian(time):
At(vào lúc): at six o'clock, at noon, at midnight...
On(Vào ngày): on Monday, on July 21 st, on Xmas day...
In(trong mùa): in August, in Summer, in 1964...(tháng, năm)
Before(trước): before this afternoon, before night...
After(sau): after seven o'clock, after dawn...
During(đang khi): during the rain, during the day...
Since(từ khi): since last week, since early moring...
Till(cho tới khi): till fix o'clock..
2. Giới từ chỉ nơi chốn và sự chuyển động:
Chỉ nơi chốn:
In (ở trong): in the room, in the yard
At (tại nơi nào): at the station
On (ở trên): on the table, on my hoad
Before (đằng trước): before the house
Behind (đằng sau): behind the school
Near (gần): near the station, near the market
Between (ở giữa): between my father and my mother
Chỉ sự chuyển động:
To (tới nơi nào): to school, to market, to church
Across (ngang qua): across the street.
A long (dọc theo): a long the road, along the coast
About (quanh): about me, about the villageIn to (vào trong): into the room, into the box
Throught (xuyên qua): through the forest
3. Giới từ chỉ thể cách (manner)
4. Giới từ chỉ mục đích(purpose)
To (để): he comes to see me (nó đến để thăm tôi)
In order to (để): He comes in order to see me
For (thay cho, hộ): do this for me, please!
5. Giới từ chỉ duyên cớ: (cause, reason)
Thanks to (nhờ): thanks to your help
Through (do, vì): through neglect (vì sơ ý)
Because of (vì): because of the rain (vì mưa)
6. Giới từ chỉ phương tiện(means)
By (nhờ, bằng): by taxi, by car
Through (nhờ qua, trung gian): through an interpreter
With (bằng): I write a letter with a pencil, eat
7. Giới từ chỉ sự tương quan: (relation)
According to (tùy theo): according to you
Instead of (thay vì): instead of going to sleep, he goes
to
In spite of (mặc dù): in spite of the rain
On, about (về): about dogs, on science
Chúc Bạn Học Tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK