Đề: Câu bị động.
$1.$ is covered
- Chỉ sự thật hiển nhiên.
$→$ Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + V (PII) + (by O).
$2.$ was invited
- "last night".
$→$ Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + (not) + V (PII) + (by O).
$3.$ are caused
- Diễn tả trạng thái ở hiện tại.
$→$ Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + V (PII) + (by O).
$4.$ is being built
- "now".
$→$ Câu bị động thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + being + V (PII) + (by O).
$5.$ was not stolen
- "last night".
$→$ Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + (not) + V (PII) + (by O).
$6.$ would be sacked
- Câu điều kiện loại $II$: If + S + Thì quá khứ đơn , S + would/ could/ might + V (Bare).
+ Nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại.
$→$ Câu bị động với động từ khuyết thiếu (would): S + would + be + V (PII) + (by O).
$7.$ is invented
- Chỉ sự thật hiển nhiên.
$→$ Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + V (PII) + (by O).
$8.$ are translated
- Chỉ sự thật hiển nhiên.
$→$ Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + V (PII) + (by O).
$9.$ will be canceled
- Câu điều kiện loại $I$: If + S + V (s/es), S + will + V.
+ Diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại.
$→$ Câu bị động thì tương lai đơn: S + will + be + V (PII) + (by O).
$10.$ will be told
- "next week".
$→$ Câu bị động thì tương lai đơn: S + will + be + V (PII) + (by O).
`1` is covered
`=>` Câu bị động thì hiện tại đơn `-` diễn tả `1` sự thật :
`-` S + is / are / am + Vpp + ( by + O )
`2` was invited
`=>` Last night `-` Câu bị động thì quá khứ đơn :
`-` S + was / were + Vpp + ( by + O )
`3` are caused
`=>` Câu bị động thì hiện tại đơn `-` diễn tả `1` việc hay xảy ra :
`-` S + is / are / am + Vpp + ( by + O )
`4` is being built
`=>` Câu bị động thì hiện tại tiếp diễn `-` now :
`-` S + is / are / am + being + Vpp + ( by + O )
`5` wasn't stolen
`=>` Last night `-` Câu bị động thì quá khứ đơn :
`-` S + was / were + Vpp + ( by + O )
`6` wouldn't be sacked
`=>` Câu bị động với would `-` điều kiện loại `2` :
`-` S + would be + Vpp + ( by + O )
`7` was invented
`=>`Câu bị động thì quá khứ đơn `-` diễn tả `1` sự việc đã xảy ra trong quá khứ :
`-` S + was / were + Vpp + ( by + O )
`8` is translated
`=>` Câu bị động thì hiện tại đơn `-` diễn tả `1` sự thật :
`-` S + is / are / am + Vpp + ( by + O )
`9` will be canceled
`=>` Câu bị động thì tương lai `-` Câu điều kiện loại `1` :
`-` S + will be + Vpp + ( by + O )
`10` will be told
`=>` Câu bị động thì tương lai :
`-` S + will be + Vpp + ( by + O )
# Rít 🍉 (ㆁωㆁ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK