Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Viết công thức hóa học và tính phân tử khối...

Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của từng chất sau: a) Cacbon dioxit, biết phân tử có 1C, 2O. b) Khí sunfurơ, biết phân tử có 1S, 2O. c) Sắt từ oxit

Câu hỏi :

Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của từng chất sau: a) Cacbon dioxit, biết phân tử có 1C, 2O. b) Khí sunfurơ, biết phân tử có 1S, 2O. c) Sắt từ oxit, biết phân tử có 3Fe, 4O. d) Muối nhôm clorua, biết phân tử có 1Al, 3Cl. e) Muối ăn, biết phân tử có 1Na, 1Cl. f) Muối sắt (II) clorua, biết phân tử có 1Fe, 2Cl. g) Vôi sống, biết phân tử có 1Ca, 1O. h) Thuốc tím, biết phân tử gồm 1K, 1Mn, 4O. Câu 2. a) Tìm hóa trị của nguyên tố Fe trong các chất sau: Fe2(SO4)3, FeO, FeCl2, FeCl3. b) Tìm hóa trị của nguyên tố P trong các chất sau: P2O3, P2O5. c) Tìm hóa trị của nguyên tố S trong các chất sau: H2S, SO2, SO3.

Lời giải 1 :

a) CO2: PTK 12+16x2=44 b) SO2: PTK 32+16.2=64 c) Fe3O4: PTK 56.3+16.3= 210 d) AlCl3: PTK 27+35,5.3=133,5 e)NaCl: PTK 23+35,5= 58,5 g) FeCl2: PTK 56+35,5.2= 127 g) CaO: PTK 40+16=56 h) KMnO4: PTK 39,5 + 207+16.4= 310.5 Câu 2: =SO4 ,thực hiện đổi chéo=> Fe(II) FeO=> Fe( || ) do O hoá trị 2 FeCl2=> Fe hoá trị 2 do Cl hoá trị 1 FeCl3 => Fe hoá trị 3_____________ P2O3=> 3.2=2.x=> P có hoá trị 3 ( do O hoá trị 2) P2O5 => P hoá trị 5 ( cách tính như trên ) H2S=> S hoá trị 2 ( thực hiện đổi chéo) SO2=> S hoá trị 4 ( cách tính như trên ) SO3=> S hoá trị 6 (_________________)

Thảo luận

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK