I.
1. Cooking : nấu ăn
- Vì đây là sở thích nên + Ving
2. Listening
- Ta có cụm từ Listen to music : nghe nhạc
- Vì đây là sở thích nên + Ving
3. Reading
- Ta có cụm từ Read books : đọc sách
4. play
- Ta có cụm từ play sports : chơi thể thao
- Thì HTĐ : S + Ves/s
- Dấu hiệu : sometimes
- I là số nhiều nên + V-bare
5. cycling
- Ta có cụm từ Go cycling : đi đạp xe
II.
1. I haven’t eaten sushi since the last summer
- The last time + S + Verb(ed/PI) +…+ was + mốc thời gian.
= S + have/ has + not + Verb(PII)+…+ since+ mốc thời gian
2. They have played tennis for 4 years
- S + began/ started + to V/ V-ing + [thời gian] ago
= S + have/has + V3/-ed hoăc been + V-ing + since/for …
3. Jim finds arranging flowers boring
- S + find sth /doing sth + adj
4. She enjoys collecting stamps
- Enjoys + Ving : thích cái gì
5. His right leg was broken so he was taken to the hospital
$Channn$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK