=>
1. A bị động QKĐ was/were V3/ed
2. is employed (bị động HTĐ is/am/ae V3/ed)
3. A (yesterday -> QKĐ, S V2/ed)
4. C bị động QKHT had been V3/ed
5. D can be V3/ed
6. D agree with : đồng ý với
7. C bị động HTĐ is/am/are V3/ed
8. D bị động TLĐ will be V3/ed
9. C bị động QKĐ was/were V3/ed
10. B must be V3/ed
11. A bị động HTTD is/am/are being V3/ed
12. C bị động HTĐ
13. B will be V3/ed
14. D được thuê
15. B be dedicated to : cống hiến cho, tận tâm, dành riêng
16. C bị động QKĐ
17. A (QKĐ, S V2/ed)
18. B (ago -> QKĐ)
19. D be married to sb : lấy ai, kết hôn với ai
20. A bị động QKĐ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK