- 5 câu thì hiện tại đơn:
+ I speak English at home.
+ He speaks English at school.
+ I don't speak English at home.
+ He doesn't play badminton.
+ I am a student.
- 5 câu thì hiện tại tiếp diễn:
+ They are watching TV now.
+ She is cooking with her mother.
+ We are studying English.
+ I am not listening to music at the moment.
+ My sister isn’t working now.
5 câu thì hiện tại đơn:
`to` `I` `usually` `wake` `up` `at` `6` `a.m.`
`to` `We` `do` `exercises` `every` `day.`
`to` `She` `often` `doesn't` `do` `her` `homewo``rk.`
`to` `Does` `he` `g``o` `t``o` `scho``ol` `every` `day?`
`to` `They` `rarely` `eat` `bread` `every` `mo``rni``ng.`
`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn:
`to` (+) S + V (e/es)
`to` (-) S + don't/doesn't + V_inf
`to` (?) Do/Does + S + V_inf?
`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: usually, often, sometimes, every day, every week,...
5 câu thì hiện tại tiếp diễn:
`to` `She` `is` `co``oki``ng` `right` `now.`
`to` `Is` `he` `doi``ng` `his` `homewo``rk?`
`to` `Sil``ent``!` `Someon``e` `i``s` `knocki``ng` `o``n` `the` `do``o``r.`
`to` `They` `are` `wat``c``hi``ng` `TV` `now.`
`to` `We` `are` `no``t` `playi``ng` `games.`
`to` Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:
`to` (+) S + be + V_ing
`to` (-) S + be + not + V_ing
`to` (?) Be + S + V_ing?
`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: now, at the moment, Look?, Silent!,...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK