`1.` talkative (a) : lắm lời
`→` Keyword : talk a lot : nói nhiều
`2.` friendly (a) : thân thiện
`→` frienly smile : nụ cười thân thiện
`3.` kind (a) : tốt bụng
`→` Keyword : help me when I need : giúp tôi khi tôi cần
`4.` boring (a) : nhàm chán
`→` Thật nhàm chán khi ngồi trên máy bay mà không có gì đọc.
`5.` creative (a) : sáng tạo
`→` Viết được thơ và vẽ được `⇒` Sáng tạo thì mới có thể làm như vậy.
`6.` funny (a) : buồn cười
`→` Keyword : laughs a lot : cười rất nhiều
`7.` clever (a) : thông minh
`→` Keyword : gets good marks : được điểm tốt phải là người rất thông minh.
`8.` shy (a) : nhút nhát
`→` Không biết nên sẽ nhút nhát.
`9.` confident (a) : tự tin
`→` Giáo viên muốn những đứa trẻ cảm thấy tự tin đặt câu hỏi khi chúng không hiểu bài.
`10.` hard-working (a) : chăm chỉ
`→` Không chăm chỉ lắm ở môn Toán nên thường mắc sai lầm trong tính toán.
$\text{#Alice}$
1. talkative
2. friendly
3. kind
4. boring
5. clever
6. funny
7. hard-working
8. shy
9. creative
10. confident
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK