=>
1. has lived
-> since last year (HTHT, S have/has V3/ed)
2. a (a + N số ít)
3. How often (hỏi mức độ thường xuyên)
4. picking up
-> doesn't mind Ving : không phiền
5. traditional : (thuộc) truyền thống
6. to
-> be addicted to : nghiện
7. inconvenient : bất tiện
8. B nhấn âm 2 còn lại 1
1. has lived ( có từ since )
2. a ( vì life mang tính chất chung chung, chưa xác định đối tượng cụ thể nên dùng mạo từ chưa xác định )
3. How often ( có every year)
4. picking up ( pick up: đón, don't mind + V_ing )
5. traditional ( trang phục truyền thống, thủ công truyền thống )
6. to ( addicted to: nghiện cái gì đó )
7. inconvenient ( không thuận tiện )
8. B ( A,C,D nhấn âm 1, B nhấn âm 2 )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK