1. Buying, having
2. was
3. watering
1. watching
2-3. saw, was waiting
4. stole
5. moutainal
6. mountainous
7. collection
8. symbol
1. buying - having (enjoy + Ving, có liên từ 'and' nên động từ thứ 2 cũng chia V-ing.)
2. was
3. to water (Cấu trúc: It is necessary (for sb) to do sth )
1. watching (enjoy + Ving)
2-3. saw - waited ( QKĐ when QKĐ 2 hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.)
4. was stolen (wallet - cái ví, là 1 vật nên chia bị động.)
5. mountainous (Do area là 1 danh từ nghĩa là khu vực nên đằng trước thiếu 1 tính từ, mountainous areas: khu vực miền núi.)
6. traditionally ( vì đằng trước là tobe, đằng sau là 1 động từ nên ở giữa phải là trạng từ bổ nghĩa cho festival.)
7. collection (a stamp collection: một nhà sưu tầm tem.)
8. symbolizes ( thiếu 1 động từ bổ nghĩa cho The colours )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK