I.
1.rubbish (mấy từ kia đều có nghĩa ủng hộ gì đó)
2.collect (mấy từ kia liên quan đến thực vật)
3.bank
4.blood (mấy từ kia liên quan tới học hành
5.orphan (mấy từ kia liên quan đến ng già)
II.
1.have visited (already)
2.has read (already)
3.haven't begun (yet)
4.met (this morning)
5.has been (several times)
6.haven't started (yet)
7.did your father give up
8.Did you wash
9.called (yesterday)
10.moved (in..)
11.have been (so far)
3.
I.
1.A ( Vì B,C,D là danh từ )
2.C ( Vì A,B,D là danh từ )
3.B ( Vì A,C,D là danh từ )
4.A ( Vì B,C,D là danh từ đếm được )
5.A ( Vì B,C,D là danh từ )
II.
1.have visited ( Thì HTHT , Đặc điểm nhận dạng : already )
2.has read ( Thì HTHT , Đặc điểm nhận dạng : already )
3.haven't begun ( Thì HTHT , Đặc điểm nhận dạng : yet )
4.met ( Thì QKĐ )
5.has been ( Thì HTĐ , Đặc điểm nhận dạng : several )
6.haven't started ( Thì HTHT , Đặc điểm nhận dạng : yet )
7.did your father give up ? ( Thì QKĐ )
8.Did you wash ? ( Thì QKĐ )
9.called ( Thì QKĐ , Đặc điểm nhận dạng : yesterday )
10.moved
--> Thì QKĐ
--> " in 2005 " : dùng để chỉ quá khứ
11.has been ( Thì HTHT , Đặc điểm nhận dạng : so far )
Xin 5 sao + CTLHN
Chúc bạn học tốt :D
# TCV
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK