1. She asked me she had learnt in that school for 2 years
2. He asked me how I had learned English in my country
3. She asked him if he spoke any languages.
4. They asked us when we had begun study English.
5. My mother asked me if I was interested in reading story book.
6. She said she was leaving the next day
Cấu trúc chính câu tường thuật : S + asked (+object) + if/whether + subject + V
Lùi thì
Simple present (thì hiện tại đơn)-> Simple past (thì quá khứ đơn)
Present continuous (thì hiện tại tiếp diễn)-> Past continuous (thì quá khứ tiếp diễn)
Simple past (thì quá khứ đơn)-> Past perfect (thì quá khứ hoàn thành)
Present perfect (thì hiện tại hoàn thành)-> Past perfect (quá khứ hoàn thành)
Past perfect (quá khứ hoàn thành)-> Past perfect (quá khứ hoàn thành)
Present perfect continuous (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)-> Past perfect continuous (thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
Past continuous (thì quá khứ tiếp diễn)-> Past perfect continuous (thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
Future (tương lai đơn)-> Present conditional (Điều kiện ở hiện tại)
Future continuous (tương lai tiếp diễn)-> Conditional continuous (điều kiện tiếp diễn)
Can -> Could
May -> Might
Must -> Must / Had to
Will -> would
here -> there
this -> that
these -> those
tomorrow->the next day
today -> that day
yesterday -> the day before
ago -> before
next weekend -> the next weekend
You-> I/we
I -> he/she
we->they
your->their
Am , is -> was
Are -> were
$1.$ She asked me if I had learned in that school for two years.
- Câu hỏi tường thuật (Yes/ No question): S + asked + O + of/ whether + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Hiện tại hoàn thành $→$ Quá khứ hoàn thành.
- Thay đổi một số từ: this $→$ that.
$2.$ He/ She/ They/ ... asked me how I had learned English in my country.
- Câu hỏi tường thuật (Wh- question): S + asked + O + wh- word + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
- Thay đổi một số từ: your $→$ my $;$ you $→$ I.
$3.$ He/ She/ They/ ... asked me if I spoke any languages.
- Câu hỏi tường thuật (Yes/ No question): S + asked + O + of/ whether + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
- Thay đổi một số từ: you $→$ I.
$4.$ He/ She/ They/ ... asked me when I had begun study English.
- Câu hỏi tường thuật (Wh- question): S + asked + O + wh- word + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Quá khứ đơn $→$ Quá khứ hoàn thành.
- Thay đổi một số từ: you $→$ I.
$5.$ He/ She/ They/ ... asked me if I was interested in reading story book.
- Câu hỏi tường thuật (Yes/ No question): S + asked + O + of/ whether + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
- Thay đổi một số từ: you $→$ I.
- interested in + N/ V-ing: có hứng thú với việc gì.
$6.$ She said she was leaving then.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + (that) + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Hiện tại tiếp diễn $→$ Quá khứ tiếp diễn.
- Thay đổi một số từ: I $→$ she $;$ now $→$ then.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK