*Quá khứ đơn:
-Công thức:
+)S+ V2/Ved
-)S+ did+not+ Vo
?)Did+ S+Vo?
-Cách sử dụng:
+) Diễn tả thói quen trong quá khứ.
+) Dùng để diễn tả sự việc đã kết thúc trong quá khứ, hoặc sự việc đã xảy ra có thời điểm xác định.
-Dấu hiệu nhận biết:
+)Yesterday
+)Last (night, week…)
+)Khoảng thời gian + ago
+)Thời gian trong quá khứ. Ví dụ: 2 weeks ago; In 1945
Vd:
He never drank wine- Anh ta đã không bao giờ uống rượu
I met Lan yesterday- Hôm qua tôi và LAn đã gặp nhau
Where have you been- Bạn vừa đi đâu về vậy?
*Thì hiện tại hoàn thành:
-Công thức:
+)S + have / has + V2
S + haven't . hasn't + V2
Have / has + S + V2
Cách sử dụng: thì QKĐ dùng để một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Dấu hiệu nhận biết:
+)just. lately: gần đây, vừa mới
+)ever: đã từng
+) never: chưa bao giờ
+) yet: chưa
+)for: khoảng
+) since: từ khi
VD:
Tom has lived in this house for ten years- Tom đã sống ở ngôi nhà đó được 10 năm
I have lost my key- Tôi đã làm mất chìa khóa của mình
He has gone to Canada- Anh ấy đã đi Canada
` HTĐ `
` ( + ) ` : S + Vs/es
` (-) ` : S + don't /doesn't + V nguyên mẫu
`( ?) ` : Do / does + S + V nguyên mẫu ?
` -> ` Thì HTD dùng để diễn tả 1 hành động lập đi , lập lại , hoặc diễn tả 1 sự thật hiển nhiên
` DHNB `
` + ` always
` + ` : seldom
` + `usually
` + ` ...
` VD `
` 1 ` :I always have breakfast
` 2 ` : I play football twice a week
` TLĐ `
` ( + ) ` : S + will + V nguyên mẫu
` ( - ) ` : S + won't + V nguyên mẫu
` ( ? ) ` : Will + S + V nguyên mẫu ?
` DHNB `
` + ` : Tomorrrow
` + ` : Tonight
` + ` someday
` + ` soon
` -> ` Thì TLĐ dùng để diễn tả 1 hành động vừa đc lên kế hoạch tức thì hoặc 1 dự đoán ko có cơ sở
` VD `
` 1 `: I will come with you tomorrow
`2 ` : I will be free tomorrrow
` QKĐ `
` ( + ) ` : S + V-ed / v2
` ( -) ` : S + didn't + V nguyên mẫu
` ( ? ) ` : Did + S + v nguyên mẫu ?
` DHNB `
` + ` : last year
` + ` : last night
` + ` ...
` -> ` thì QKD dùng để một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
` VD ` :
` 1 ` : I ate pizza last night
` 2 ` : I drank coca cola last night
` HTHT `
` ( + ) ` : S + have / has + VPII
` ( - ) ` : S + haven't . hasn't + VPII
` ( ?) ` : Have / has + S + VPII
` DHNB `
` ( + ) ` : since
` ( - ) ` : for
` + ` ; yet
` + ` ...
` VD `
` 1 ` : i haven't eaten anything for 5 hours
` 2 ` : i haven't drunk anything since last night
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK