1. is ( thì hiện tại đơn )
2. doesn`t rain ( thì hiện tại đơn )
3. took ( quá khứ đơn )
4. has done ( hiện tại hoàn thành và John là 1 người nên chia has )
5. is coming ( hiện tại tiếp diễn xe bus đang tới )
6. flow ( hiện tại đơn và most rivers là số nhiều nên ko có "s")
didn`t go ( quá khứ đơn )
7. haven`t spoken ( hiện tại hoàn thành nhận thấy nhờ chữ since )
8. thank ( hiện tại đơn, they là chủ thể số nhiều )
9. don`t eat ( hiện tại đơn, vegetarians là số nhiều )
10. have gone ( hiện tại hoàn thành, phát hiện nhờ several times before )
11. do you do ( câu hỏi ở hiện tại đơn nên thêm trợ động từ vào nhé - do )
12. was sitting ( quá khứ tiếp diễn, khi tôi thấy anh ta thì anh ta đang ngồi )
13. does Martin come/ is ( chia theo hiện tại đơn, câu hỏi thì giải thích như câu 11 )
14. was ( quá khứ đơn )
15. Did you find ( chia theo câu hỏi ở quá khứ đơn, trợ động từ do does lùi quá khứ )
16. had already drunk ( quá khứ hoàn thành, nhận thấy do có since I sat here đang ở quá khứ )
17. gave ( quá khứ đơn )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK