Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc phù hợp...

Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc phù hợp với mỗi câu sau: 1.He does exercises every morning because he’s keen on physical ...................(FIT) 2. The

Câu hỏi :

Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc phù hợp với mỗi câu sau: 1.He does exercises every morning because he’s keen on physical ...................(FIT) 2. The Equator is an .................... line drawn around the Earth.(IMAGINE) 3. We saw an accident on the road. It was a very ..................... experience.(PLEASE) 4. The land has become more .................... since we started using a fertilizer.(PRODUCE) 5. There will be a .................... after the wedding for all the guests.(RECEIVE) 6. They are going to ..................... the road to make traffic easier.(WIDE) 7. The bombs caused terrible .................... in the area.(DESTROY) 8. She’s the most .................. worker I’ve had. She does everything perfectly.(EFFECT) 9. I don’t mean any ...................., sir, but I think you’re mistaken.(RESPECT) 10.He saw the .................... of a strange animal on the sand.(FOOT) 11. The plane crashed and .................... several people were killed.(FORTUNE) 12. He has a .................... personality. He’s full of energy.(LIVE) 13. The police have been looking for him since his ....................(APPEAR) 14. I’ve passed some .................... nights worrying about the problem.(SLEEP) 15. It’s .................... arguing with him. He never listens to what you say.(USE) 16. The product is so popular that its name has become a .................... word.(HOUSE) 17. He was .................... without a trial.(PRISON) 18. The workers are negotiating with the .................... to get higher wages.(EMPLOY) 19. He was the only .................... for the job.(APPLY) 20. Don’t be so ....................! It’s time you grew up.(CHILD)

Lời giải 1 :

Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc phù hợp với mỗi câu sau:

1. fitness (sức mạnh thể chất)

2. imaginary: tưởng tượng ra

3. unpleasant (không dễ chịu)

4. productive (hiệu quả, năng suất)

5. reception (tiệc cưới)

6. widen (nới rộng)

7. destruction (sự phá huỷ)

8. effective (hiệu quả)

9. disrespect (sự thiếu tôn trọng)

10. footage (dấu chân)

11. unfortunately (thật không may)

12. lively (năng động, năng nổ)

13. disappearance (sự biến mất)

14. sleepless (không ngủ)

15. useless (vô ích)

16. household (nổi tiếng, được công chúng biết đến)

17. imprisoned (bỏ tù)

18. employers (người thuê, chủ)

19. applicant (ứng viên)

20. childish (trẻ con)

Thảo luận

-- vào nhóm mik khum ạ , nếu vào mai bạn gửi yêu cầu rùi mik nói nhóm trưởng cho

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK