1. is studying
DHNB: at the moment
2. will not play
DHNB: tomorrow
3. are making
DHNB: now
4. is having
DHNB: now
5. is eating
DHNB: now
6.will not fly
DHNB: next week
7. am working
DHNB: today
8. aren't cooking
Vế sau chia thì hiện tại tiếp diễn , vế trước cũng vậy
9. Is Tom driving
DHNB: now
10. aren't preparing
DHNB: at the moment
11. will you have
DHNB: tomorrow
12. Do they give
DHNB: this weekend
13. makes
DHNB: this afternoon
14. do you do
Thì hiện tại đơn:
Wh + do / does +S V ?
they , we , i , you + Vinf
she , he , it , danh từ riêng + Vs/es
Thì hiện tại tiếp diễn :
they , we , you + are , dnah từ số nhiều+ Ving
i + am + Ving
he , she , it , dnah từ số ít + Ving
Thì tương lai đơn
Wh + will + Vinf
S + will (not) + Vinf
`1` are studying
`2` isn't playing
`3` are making
`4` is having
`5` is eating
`6` isn't flying
`7` am working
`8` aren't cooking
`9` Is Tom driving
`10` aren't preparing
`11` are you having
`12` Are they giving
`13` is making
`14` are you doing
`=>` Công thức hiện tại tiếp diễn
`(+)` S + to be( am / is / are) + v-ing + ...
`(-)` S + to be + not + V-ing + ....
`(?)` Tobe + S + V-ing + .....
`DHNB`:
`+)` at the moment
`+)` now
`+)` right now
`+)` this weekend
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK