Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 1. Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các...

1. Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ đã cho. a. Cần cù b. Hiền lành c. Hạnh phúc d. Thành công 2. Chia các từ sau thành 2 nhóm, gọi tên từng nhóm:

Câu hỏi :

Giúp mk bài này mk cảm ơn nhé

image

Lời giải 1 :

1 . 

a) từ đồng nghĩa : siêng năng

từ trái nghĩa : lười biếng 

b) từ đồng nghĩa : hiền hậu 

từ trái nghĩa : độc ác 

c) từ đồng nghĩa : sung sướng

từ trái nghĩa : bất hạnh 

d) từ đồng nghĩa : thành đạt

từ trái nghĩa : thất bại 

2 . 

may mắn, xôn xao, thích thú, đói, mê man, ao ước, ốm, khổ, lo sợ, nhàn rỗi.

Động từ chỉ hoạt động : xôn xao , đói , mê man , ao ước , ốm , khổ , lo sợ , nhàn rỗi . 

Tính từ chỉ trạng thái  : thích thú , may mắn .

3 . 

a) từ không cùng looại : hòn

b) từ không cùng loại : niềm vui

c ) từ không cùng loại : bàn

d) từ không cùng loại : phong tục 

`(*)` điểm giống nhau :

Ở câu a các từ còn lại đều chỉ đơn vị đo độ dài . 

Ở câu b các từ còn lại đều chỉ hiện tượng thiên nhiên .

Ở câu c các từ còn lại đều chỉ những sự vật có trong tự nhiên .

Ở câu d các từ còn lại đều chỉ trạng thái của con người .

4 . 

a) thành công ở đây là danh từ .

b) thành công ở đây là động từ .

c ) buồn vui ở đây là danh từ . 

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đồng nghĩa với từ

a.cần cù là siêng năng

b.hiền lành là hiền dịu hoặc hiền hậu

c. Hạnh phúc là vui sướng 

d. Thành công là hoàn thành hoặc thành quả hoặc thành đạt

2:may mắn, xôn xao, thích thú, đói, mê man, ao ước, ốm, khổ, lo sợ, nhàn rỗi.

Động từ chỉ hoạt động : xôn xao , đói , mê man , ao ước , ốm , khổ , lo sợ , nhàn rỗi . 

Tính từ chỉ trạng thái  : thích thú , may mắn .

3:a) ta chọn: hòn

b) ta chọn : niềm vui

c ) ta chọn : bàn

d)  : phong tục 

câu a các từ còn lại đều chỉ đơn vị đo độ dài . 

Câu b các từ còn lại đều chỉ hiện tượng thiên nhiên

Các từ còn lại ở câu c đều chỉ các sự vật

Câu D các từ còn lại chỉ trạng thái của con người

4 a, từ loại: danh từ

b, từ loại:động từ

c, từ loại : danh từ

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK