1. Thì hiện tại đơn – Present simple
2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tense
3. Thì hiện tại hoàn thành – Present perfect tense
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present perfect continuous tense
5. Thì quá khứ đơn – Past simple tense
6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past continuous tense
7. Thì quá khứ hoàn thành – Past perfect tense
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past perfect continuous tense
9. Thì tương lai đơn – Simple future tense
10. Thì tương lai tiếp diễn – Future continuous tense
11. Thì tương lai hoàn thành – Future perfect tense
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future perfect continuous tense
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Vote 5* và câu tl hay nhất cho mik nha!
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – Simple Present tens
2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous
3. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous
5. Thì quá khứ đơn– Simple Past
6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous
7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous
9. Thì tương lai đơn – Simple Future
10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous
11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK