1.The kitchen is _________ . It has everything. ( modern / old/ busy/ new)
`→` Có tất cả mọi thứ `⇒` Chọn "modern"
`→` modern (a) : hiện đại
2.I shop here because it’s __________(convenient /awful/ delicious / boring)
`→` convenient (a) : tiện lợi
`→` Tôi mua sắm ở đây vì nó tiện lợi.
3.My parents work ____________ our farm in the countryside. ( at / on / in/ of)
`→` on our farm : trong nông trại của chúng tôi
4.We __________ vegetables in our garden.( grow/ do/ raise / feed)
`→` grow vegetable : trồng rau
5.He is a farmer. He _________ a lot of vegetables. ( grows/ does / raises/ works)
`→` grow a lot of vegetables : trồng rất nhiều rau
6.She __________ the housework. ( does / works / practices/ raises)
`→` do the housework : làm việc nhà
7.Tell us _________ your holiday. ( about / for / from / to)
`→` about : về
`→` Kể cho chúng tôi về kỉ nghỉ của bạn.
8.He is a doctor. He takes care ___________ sick children. (at/ on/ in / of)
`→` take care of : chăm sóc
9.He is a journalist. He writes _____a HCM City newspaper(about /for/from / to)
`→` for : cho
`→` Anh ấy là nhà báo. Anh ấy viết cho tờ báo thành phố Hồ Chí Minh.
10.I am twelve , and my___________sister is only 8.(young/ older/younger/ elder)
`→` younger sister : em gái
`→` Vì chủ ngữ "I" là 12 tuổi vậy `⇒` Chỉ có em gái mới ít tuổi hơn (vì em gái chỉ có 8 tuổi)
$\text{#Alice}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK