* Miền Bắc- Miền Nam:
(1) Cái thìa- cái muỗng
(2) Quả dứa- Trái thơm
(3) Cái chăn - cái mền
(4) Cái bát - Cái chén
(5) Thuyền - Ghe
(6) Cái bút- Cây viết
(7) Cốc đá - Tẩy đá
(8) Bánh rán - Bánh cam
(9) Mướp đắng - Khổ qua
(10) Tiền thừa- tiền thối
(11) Quả roi- Trái mận
(12) Khoác lác - Xạo ke
(13)Ruốc - Chà bông
(14) Lợn - Heo
(15) Hỏng rồi- Hư rồi ( từ "rồi" mik thêm vào cho bạn dễ hiểu)
(16) Ngô- Bắp
(17) Cái Ô - Cái Dù
(18) Chậu hoa- Chậu bông
(19) Nghỉ chơi- Bo xì
(20) Bừa bãi - Tùm lum tà la
(21) Hay nhờ - Hay lắm à nha
(22) " Ra đây mẹ" bảo- " Ra đây mẹ" Biểu
(23) Vô duyên- Dô diên
(24) Nhặt - Lụm
(25) Túi - Bịch
(26) Ngõ- Hẻm
(27) Cốc - Ly
(28) Vỡ - Bể
(29) Rơi - Rớt
(30) Bớt " lại đi mày" - Tém " lại đi mày"
Màn = Mùng
Mắc màn = Giăng mùng
Bố = Tía, cha, ba, ông già
Mẹ = Má
Quả quất = Quả tắc
Hoa = Bông
Làm = Mần
Làm gì = Mần chi
(dòng) Kênh = Kinh
Ốm = Bệnh
Mắng = La, Rày
Ném = Liệng, thảy
Vứt = Vục
Mồm = Miệng
Mau = Lẹ, nhanh
Bố (mẹ) vợ = Cha vợ, ông (bà) già vợ
Lúa = thóc
Kính=kiếng
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK