Trang chủ Ngữ văn Lớp 8 Tìm 100 từ thuộc từ ngữ địa phương câu hỏi...

Tìm 100 từ thuộc từ ngữ địa phương câu hỏi 2670256 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Tìm 100 từ thuộc từ ngữ địa phương

Lời giải 1 :

* Miền Bắc- Miền Nam:

(1) Cái thìa- cái muỗng

(2) Quả dứa- Trái thơm

(3) Cái chăn - cái mền

(4) Cái bát - Cái chén

(5) Thuyền - Ghe

(6) Cái bút- Cây viết

(7) Cốc đá - Tẩy đá

(8) Bánh rán - Bánh cam

(9) Mướp đắng - Khổ qua

(10) Tiền thừa- tiền thối

(11) Quả roi- Trái mận

(12) Khoác lác - Xạo ke

(13)Ruốc - Chà bông

(14) Lợn - Heo

(15) Hỏng rồi- Hư rồi ( từ "rồi" mik thêm vào cho bạn dễ hiểu)

(16) Ngô- Bắp

(17) Cái Ô - Cái Dù

(18) Chậu hoa- Chậu bông

(19) Nghỉ chơi- Bo xì

(20) Bừa bãi - Tùm lum tà la 

(21) Hay nhờ - Hay lắm à nha 

(22) " Ra đây mẹ" bảo- " Ra đây mẹ" Biểu

(23) Vô duyên- Dô diên

(24) Nhặt - Lụm

(25) Túi - Bịch

(26) Ngõ- Hẻm

(27) Cốc - Ly

(28) Vỡ - Bể

(29) Rơi - Rớt

(30) Bớt " lại đi mày" - Tém " lại đi mày"

Thảo luận

-- Những từ trong ngoặc kép là mình thêm vào để dễ hiểu

Lời giải 2 :

Màn = Mùng
Mắc màn = Giăng mùng
Bố = Tía, cha, ba, ông già
Mẹ = Má
Quả quất = Quả tắc
Hoa = Bông
Làm = Mần
Làm gì = Mần chi
(dòng) Kênh = Kinh
Ốm = Bệnh
Mắng = La, Rày
Ném = Liệng, thảy
Vứt = Vục
Mồm = Miệng
Mau = Lẹ, nhanh
Bố (mẹ) vợ = Cha vợ, ông (bà) già vợ
Lúa = thóc
Kính=kiếng

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK