1. had been - died
2. Are you free - am - have
3. had made - started
4. came - realized - had changed
5. had already asked - left
6. Does he come
7. was - could
8. came - had already begun
9. hadn't known - mentioned
10. didn't recignize - had changed
------------------------------------------
@nam
1. He being ill for a long time before he dier in 1984.
2. You being free today? I being Sorry. I having to do homework.
3. They making a lot of preparations by the time the Games stare.
4. When I coming Here last month, I realizeing that my home town changeing a lot.
5. John aske for ice-cream five times by the time his parents
leaveing the house.
6. He coming today?
7. When I being a child, I can do many things with my e
8. When we coming to the circus, the show alreading
9. I not know.that they were amateurs before you mentioning it.
10. I not recognize her two minutes ago because she changer a lot.
11. That man loser the case, and he having to borrow Tom’s Pyjamas.
12. It often being Hot on the summer.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK