Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
S + have / has + trạng từ + PII
I / You / We / They + have + PII + . . .
He / She / It + has + PII + . . .
S + have / has + not (haven't / hasn't) + P II + . . .
Have / Has + S + P II + . . .?
Yes, S have / has.
No, S haven't / hasn't.
------------------------------------------------------
Bài làm
1. have eaten
2. have made
3. has started
4. have turned
5. have - paid
6. has taken
7. have finished
8. have - eaten
9. hasn't come
10. have worked
11. have - been
12. haven't done
13. have just seen - done
14. have - decided
15. has been
16. hasn't had
17. hasn't played
18. haven't had
19. haven't seen
20. have - realized
21. have gone
22. have - known
23. have - taken
24. has she eaten
25. has lived
26. has lost
27. has - left - has left
28. have bought
29. has written
30. have finished
----------------------------------------------------------
@nam
xin hay nhất
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK