Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1. I / go swimming / yesterday. =>........................................................................................................................... 2

1. I / go swimming / yesterday. =>........................................................................................................................... 2

Câu hỏi :

1. I / go swimming / yesterday. =>........................................................................................................................... 2. Mrs. Nhung / wash / the dishes. =>........................................................................................................................................... 3. my mother / go shopping / with / friends / in / park. =>........................................................................................................................................... 4. Lan / cook / chicken noodles / dinner. =>........................................................................................................................................... 5. Nam / I / study / hard / last weekend. =>........................................................................................................................................... 6. my father / play / golf / yesterday. =>........................................................................................................................................... 7. last night / Phong /listen / music / for two hours. =>............................................................................................................................................. 8. they / have / nice / weekend. =>............................................................................................................................................ 9. she / go / supermarket yesterday. =>........................................................................................................................................... 10. We / not go / school last week. =>...........................................................................................................................................

Lời giải 1 :

1. I / go swimming / yesterday.

=> I went swimming yesterday.

2. Mrs. Nhung / wash / the dishes.

=> Mrs. Nhung washes the dishes.

3. my mother / go shopping / with / friends / in /park.

=> My mother goes shopping with her friends in the park.

4. Lan / cook / chicken noodles / dinner.

=> Lan cooks chicken noodles for dinner.

5. Nam /I / study / hard/ last weekend.

=> Nam and I studied hard last weekend.

6. my father / play / golf / yesterday.

=> My father played golf yesterday.

7. last night /Phong /listen / music /for two hours.

=> Last night, Phong listened to music for two hours.

8. they / have / nice/ weekend.

=> They have much nice weekend.

9. She / go / supermarket yesterday.
=>She went to the supermarket yesterday.

10. We / not go / school last week.
=>We didn't go to school last week.

*Công thức + Dấu hiệu nhận biết hai thì : QKĐ và HTĐ.:

1/ OKĐ :Hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ

- TO BE: 

(+) I/He/ She/ It +was

(-) S+ wasn't/ weren't

(?) Was/ Were +S.....?

- động từ thường:    

(+) S+ Ved

(-) S+ didn't +V 

(?) Did + S+ V ...?

dấu hiệu nhận biết: yesterday, last week, last month, in 1990, ago, in the past, last night,...

2/ Hiện Tại Đơn : Sự việc thường ngày , chân lí

(+) S+ Vs, es (he, she, it)

(-) S+ do/does + not+V 

(?) Do/ does+ S+ V?

-dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...

*Tạm dịch :

1. Tôi / đi bơi / ngày hôm qua.
=> Tôi đã đi bơi hôm qua.
2. Bà Nhung / rửa / bát đĩa.
=> Bà Nhung rửa bát.
3. mẹ tôi / đi mua sắm / với / bạn bè / trong / công viên.
=> Mẹ tôi đi mua sắm với bạn bè của cô ấy trong công viên.
4. Lan / nấu / mì gà / bữa tối.
=> Lan nấu mì gà cho bữa tối.
5. Nam / I / study / hard / last week.
=> Tôi và Nam đã học chăm chỉ vào cuối tuần trước.
6. cha tôi / chơi / chơi gôn / ngày hôm qua.
=> Hôm qua bố tôi chơi gôn.
7. đêm qua / Phong / nghe / nhạc / trong hai giờ.
=> Đêm qua Phong nghe nhạc hai tiếng đồng hồ.
8. họ / có / tốt đẹp / cuối tuần.
=> Họ có nhiều cuối tuần tốt đẹp.
9. Cô ấy / đi / siêu thị ngày hôm qua.
=> Cô ấy đã đi siêu thị hôm qua.
10. Chúng tôi / không đi học / tuần trước.
=> Chúng tôi đã không đi học vào tuần trước.

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. I / go swimming / yesterday.

=> I went swimming yesterday.

2. Mrs. Nhung / wash / the dishes.

=> Mrs. Nhung washes the dishes.

3. my mother / go shopping / with / friends / in /park.

=> My mother went shopping with her friends in the park.

4. Lan / cook / chicken noodles / dinner.

=> Lan cooked chicken noodles for dinner.

5. Nam /I / study / hard/ last weekend.

=> Nam and I studied hard last weekend.

6. my father / play / golf / yesterday.

=> My father played golf yesterday.

7. last night /Phong /listen / music /for two hours.

=> Last night, Phong listened to music for two hours.

8. they / have / nice/ weekend.

=> They has much nice weekend.

9. She / go / supermarket yesterday.
=>She went to the supermarket yesterday.

10. We / not go / school last week.
=>We didn't go to school last week.

CHÚC BẠN HỌC TỐT!MÌNH XIN 5 SAO VÀ CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT!

#MÂY

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK