=>
1. collecting
-> be busy Ving : bận làm gì
2. to go
-> want to V : muốn làm gì
3. gambling
-> give up Ving : từ bỏ
4. making
-> avoid Ving : tránh
5. making
-> against Ving : chống lại
6. drinking
-> It's no use Ving : vô ích khi
7. holding
-> suggest Ving : đề xuất, gợi ý
8. sleeping
-> get used to Ving : quen làm gì
9. hearing
-> look forward to Ving : mong đợi (háo hức)
10. putting
-> would you mind Ving : bạn có phiền
11. waiting
-> there's no point Ving : vô ích khi
12. to work
-> urge sb to V : giục ai làm gì
$1. Collecting $
`-> ` Be busy + V- ing : bận làm gì đó...
$2. To go$
`->` Want+ to V-inf : muốn làm gì...
$3. Gambling$
`->` Give(gave) up+ V-ing : từ bỏ ..
$4. Making$
`->` Avoid + V-ing
$5. Making$
`->` Against + V-ing : chống lại thứ gì...
$6. Drinking$
`->` It's no use + Ving : không có ích gì ....
$7. Holding$
`->` Suggest V-ing : đề nghị ...
$8. Sleeping$
`->`(get) Used to + V- ing : quen làm gì
$9. Hearing$
`->` Look forward to + V-ing : mong đợi thứ gì ...
$10. Putting$
`-> `(Would you) mind + V-ing : bạn có phiền.....
$11. Waiting$
`->` There's no point + V-ing
$12. To$ $work$
`->` Urge sb to V-inf
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK