Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 1. We ………………… (play) that game when we were younger....

1. We ………………… (play) that game when we were younger. 2. There ……………………… (be) a theatre here, but they knocked it down . 3. We …………………… (get) up early. We do it

Câu hỏi :

1. We ………………… (play) that game when we were younger. 2. There ……………………… (be) a theatre here, but they knocked it down . 3. We …………………… (get) up early. We do it every day. 4. He …………….. (drive) on the left because he has lived in Britain for twenty years . 5. You ………………………… (live) in the countryside many years ago? 6. I …………………………… (not/drive) this car. It is very strange. 7. When he was a child, he …………………… (dream) of being a football player. 8. My parents ………………………… (have) a car but they sold it 3 years ago. 9. Please give me an orange juice. I …………………………… (not/drink) beer . 10. We …………………………… (not/have) a computer. 11. He ……………………………… (paint) pictures but he doesn’t now . 12. Where …………………………………………… you (live)? 13. Lots of trains …………………………… (stop) here, but not many do now.

Lời giải 1 :

Kiến thức áp dụng:

used to Vinf: đã từng làm gì, diễn tả việc xảy ra ở quá khứ, không còn ở hiện tại nữa

get/be used to Ving diễn tả những hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, thói quen ở hiện tại.

1. used to play

2. used to be

3. am used to getting

4. is used to driving

5. used to live

6. am not used to driving

7. used to dream

8. used to have

9. am not used to drinking

10. don't have 

11. used to paint

12. did you used to

13. used to stop

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. played

when we were younger → QKĐ

2. used to be

used to: đã từng làm gì nhưng bây giờ không còn nữa

3. get

every day → HTĐ

4. drives 

Hành động diễn ra thường xuyên → HTĐ

5. Did you use to live

used to: đã từng làm gì nhưng bây giờ không còn nữa

6. don't drive

Hành động diễn ra thường xuyên → HTĐ

7. dreamt

When he was a child → QKĐ

8. had

3 years ago → QKĐ

9. don't drink

Hành động diễn ra thường xuyên → HTĐ

10. don't have

Hành động diễn ra thường xuyên → HTĐ

11. used to paint

used to: đã từng làm gì nhưng bây giờ không còn nữa

12. do you live

Hành động diễn ra thường xuyên → HTĐ

13. are stopping

now → HTTD

*Cấu trúc thì quá khứ đơn:

→ Động từ thường:

(+) S + V_ed/ V2

(- ) S + didn't+ V_inf

(? ) Did + S + V_inf?

- Yes, S + did

- No, S + didn't

→ Động từ tobe:

(+) S + was/ were + ...

(- ) S + was/ were + not + ...

(? ) Was/ Were + S + ...

- Yes, S + was/ were

- No, S + was/ were + not

*Cấu trúc thì hiện tại đơn:

→ Động từ thường:

(+) S + V_inf/ V-e,es

(- ) S + don't/ doesn't + V_inf

(? ) Do/ Does + S + V_inf?

- Yes, S + do/ does

- No, S + don't/ doesn't

→ Động từ tobe:

(+) S + is/ am/ are + ...

(- ) S + is/ am/ are + not + ...

(? ) Is/ Am/ Are + S + ...

- Yes, S + is/ am/ are

- No, S + is/ am/ are + not

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK