Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 giúp với ạ giải thích từng câu T-T 2.He said:...

giúp với ạ giải thích từng câu T-T 2.He said: “I can’t find my hat” -------------------------------------------------------------------------------------------

Câu hỏi :

giúp với ạ giải thích từng câu T-T 2.He said: “I can’t find my hat” --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3.She said: “I am going to the movies tomorrow” ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4.Lan said to me: “You are looking much better” à--------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 5.He says: “The river is rising early this year” --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 6.She said to me: “I will do it if necessary I can” à------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 7. They said: “We did it yesterday” à-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 8. She said “She doesn’t buy this book” …………………………………………….……………………………………………………………… 9. The boys said “We have to try our best to win the match” ……………………………………………………………………………………………………………… 10. Her classmate said “Lan is the most intelligent girl in our class” …………………………………………………………………………………………………………

Lời giải 1 :

`2.`He said that he couldn't find his hat.

`3.`She said that she was going to the movies the next day.

`4.`Lan told me that I was looking much better.

`5.`He says that the river is rising early this year.

`6.`She told me that she would do it if necessary she could.

`7.`They said that they had done it the day before.

`8.`She said that she didn't buy that book.

`9.`The boys said that they had to try their best to win the match.

`10.`Her classmate said that Lan was the most intelligent girl in our class. 

`⇒`Cấu trúc :

S + said + that + S2 + V lùi thì

- Lùi thì :

Hiện tại đơn `⇒`Quá khứ đơn

Quá khứ đơn `⇒`Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Quá khứ hoàn thành`⇒`Quá khứ hoàn thành

Tương lai đơn `⇒`Tương lai trong quá khứ

am/is/are + going to V `⇒`was/ were going to V

will `⇒`would

Shall/ Can / May `⇒`Should / Could/ Might

Should / Could/ Might/ Would/ Must `⇒`Giữ nguyên

- Đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu

I `⇒`She/ he

We `⇒`They

You `⇒`I, he, she/ they

Us `⇒`Them

Our `⇒`Their

Myself `⇒`Himself / herself

Yourself `⇒`Himself / herself / myself

Ourselves `⇒`Themselves

My `⇒`His/ Her

Me `⇒`Him/ Her

Your `⇒`His, her, my / Their

Our `⇒`Their

Mine `⇒`His/ hers

Yours `⇒`His, her, mine/ Theirs

Us `⇒`Them

Our `⇒`Their

- Thời gian, nơi chốn :

Here `⇒`There

Now `⇒`Then

Today `⇒`That day

Yesterday `⇒`The previous day, the day before

Tomorrow `⇒`The following day, the next day

Ago `⇒`Before

Last week `⇒`The previous week, the week before

Next week `⇒`The following week, the next week

This `⇒`That

These `⇒`Those

Thảo luận

-- cảm ơn ạ
-- xin hay nhất nhé
-- vâng
-- Thanks
-- Ee
-- Giúp nhóm lên dương điểm cái
-- Hoangducan5a đây

Lời giải 2 :

2.He said that he couldn't find his hat.

3.She said she was going to the movies the next day.

4.Lan said to me that I was looking much better.

5.He says that the river is rising early that year. (Lưu ý:vì sao lại là hiện tại? tại vì vế đầu là hiện tại đơn ''says'')

6.She said to me that she would do it if neccessary she could.

7.They said that They had done it the day before.

8.She said that she didn't buy this book. (Lưu ý: đây là ''she'' cô khác chứ ko phải cô đang nói)

9.The boys said that They had to try our best to win the match.

10.Her classmate said that Lan was the most intelligent girl in our class.

-Nếu chỗ nào băn khoăn thì hỏi mình nhé.

-Những sai sót nhỏ ko đáng có mong bạn bỏ qua.

-Chúc bạn học tốt!^>^

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK