HTD
+) S+ Vs/es
-) S + don't / doesn't + V
? ) Do/ does + S + V ?
I/you / we/ they + V/do
She / he / it + Vs/es ; does
DHNB : always , every , sometimes ,....
$\text{1. C }$
$\rightarrow$ HTD - dạng tobe - S là I - am
$\text{2. B }$
$\rightarrow$ trạng từ chỉ tần suất đứng trc V ( động từ )
$\text{3. A }$
$\text{4. A }$
$\text{5. A }$
$\text{6.A }$
$\rightarrow$ Bị động HTD - S + tobe ( am / is / are ) + V3
$\text{7. B }$
$\text{8. C }$
$\text{9. A }$
$\text{10. B }$
$\text{11. B }$
$\text{12. A }$
$\text{13. A }$
$\text{14. C }$
$\text{15. A }$
$\text{16. B }$
$\text{17. C }$
$\text{18. C }$
$\text{19. A }$
$\text{20. B }$
$\text{21. A}$
$\text{22. C }$
$\text{23. C }$
--------------------------------------
`\text{1. A }`
`\text{2. B }`
`\text{3. A }`
`\text{4. B }`
`\text{5. B }`
`\text{6. B }`
`\text{7. A }`
`\text{8. A }`
`\text{9. B }`
`\text{10. B }`
`\text{11. B }`
`\text{12. A }`
--------------------
`\text{1. am }`
$\rightarrow$ HTD - sự thật - dạng tobe - S là I - am
`\text{2. doesn't study }`
$\rightarrow$ HTD - S số ít - does (-) - V
`\text{3. aren't }`
$\rightarrow$ HTD - dạng tobe - S số nhiều - are
`\text{4. has }`
$\rightarrow$ HTD - S số ít - Vs/es
`\text{5. have }`
$\rightarrow$ HTD - usually - S số nhiều - V nguyên
`\text{6. Does... live }`
$\rightarrow$ HTD - S số ít - câu hỏi - Đảo does lên đầu - V
`\text{7. are }`
$\rightarrow$ HTD - dạng tobe - S số nhiều - câu hỏi - đảo Are lên đầu - V
`\text{8. works }`
$\rightarrow$ HTD - Sự thật - S số ít - Vs/es
`\text{9. likes }`
$\rightarrow$ HTD - S số ít - Vs/es
`\text{10. lives }`
$\rightarrow$ HTD - S số ít - Vs/es
`\text{11. rains }`
$\rightarrow$ HTD - almost eveyday - S số ít - Vs/es
`\text{12. fly }`
$\rightarrow$ HTD - evey - S số nhiều - V
`\text{13. fries }`
$\rightarrow$ HTD - every morning - S số ít - Vs/es
`\text{14. closes }`
$\rightarrow$ HTD - S số ít - Vs/es
`\text{15. tries/ don't think }`
$\rightarrow$ HTD - S số ít - Vs/es / HTD - S số nhiều - do (-) - V
`\text{16. passes }`
$\rightarrow$ HTD - S số ít - Vs/es
`\text{17. is / watch }`
$\rightarrow$ HTD - dạng tobe - S số ít - is / HTD - S số nhiều - V
`\text{18. writes }`
$\rightarrow$ HTD - every week - S số ít - Vs/es
`\text{19. Do ... speak }`
$\rightarrow$ HTD - S số nhiều - Câu hỏi - đảo Do lên đầu - V
`\text{20. doesn't live }`
$\rightarrow$ HTD - S số ít - does (-) - V nguyên
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK