1. are having
2. is wearing
3.finishes
4. am doing
5, Do you have
6.is watching
7. are skipping
8 . has -drivers
9. is raining
10. likes
`->` Thì hiện tại đơn: She/He/It +V(s/es) + O
`->`Always, usually, often, sometimes, frequently, s seldom, rarely, hardly, never , generally, regularly,….
Every day, week, month, year,…
Once, twice, three times, four times….. a day, week, month, year,…
`->` Thì hiện tại tiếp diễn:S + am/ is/ are+ Ving
`->`
Trạng từ chỉ thời gian:
- Now: Bây giờ
- Right now: Ngay bây giờ
- At the moment: Ngay lúc này
- At present: Hiện tại
- It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK