Tính từ ngắn:
- Là những tính từ khi phát âm chỉ có một âm tiết.
VD: 1. short (adj): ngắn
2. tall (adj): cao
3. high (adj): cao
4. deep (adj): sâu
5. long (adj): dài
6. cheap (adj): rẻ
7. good (adj): tốt
8. bad (adj): tệ
9. sweet (adj): ngọt
10. nice (adj): tốt
11. big (adj): lớn
12. hot (adj): nóng
13. cold (adj): lạnh
14. cool (adj): mát
15. light (adj): nhẹ
16. new (adj): mới
17. clean (adj): sạch
18. smart (adj): thông minh
19. strong (adj): mạnh
20. weak (adj): yếu
Tính từ dài:
- Là những tính từ khi phát âm có hai âm tiết trở lên.
1. beautiful (adj): đẹp
2. pretty (adj): đẹp
3. heavy (adj): nặng
4. intelligent (adj): thông minh
5. expensive (adj): đắt đỏ
6. wonderful (adj): tuyệt vời
7. different (adj): khác nhau
8. difficult (adj): khó
9. popular (adj): phổ biến
10. famous (adj): nổi tiếng
11. useful (adj): hữu dụng
12. interesting (adj): thú vị
13. comfortable (adj): thoải mái
14. helpful (adj): hữu ích
15. happy (adj): vui vẻ
+ Lưu ý: adj: tính từ
Tính từ ngắn: Long, short, tall, old, new, high, shape, cheap, wide, safe, bad, good, clean, nice, close, hot, big, small, light, thin
Tính tử dài: Beautiful, interesting, harmful, expensive, exciting, boring, convenient, comfortable, amazing, plentiful, abundant, dangerous, intelligent, stupid, hospitable, entertaining, colourful, simple, difficult, different
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK