=>
3. A -> are waiting
-> at the moment (thì HTTD, S is/am/are Ving)
4. D -> for three months
-> for + khoảng thời gian (thì HTHT)
5. A -> Have (yet -> thì HTHT, Have/has S V3/ed?)
IV/
1. That apartment is the most modern apartment.
-> so sánh nhất tính từ dài the most adj
2. My father is interested in playing board games.
-> be interested in : thích thú, quan tâm
3. Your kitchen is bigger than my kitchen.
-> so sánh hơn tính từ ngắn adj-er than
4. I have played soccer for 5 years.
-> chuyển QKĐ sang HTHT, S have/has V3/ed, for + khoảng thời gian
5. My book is different from her book.
-> be different from : khác
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK