Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Làm giúp e với ạ ( chia thì) E đang...

Làm giúp e với ạ ( chia thì) E đang cần gấp ạ E vote 5* ạ.We (not live) in England for two years now. .I (never forget) what you (just tell) me. . They (prepar

Câu hỏi :

Làm giúp e với ạ ( chia thì) E đang cần gấp ạ E vote 5* ạ

image

Lời giải 1 :

`1.`haven't lived

`-`Có "for two years" là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành

`⇒`Cấu trúc : S + have/has (not) + Vpp

`2.`never forget - have just told

`⇒`Cấu trúc : S + have/has (not) + Vpp

`3.`are preparing

`-`Có "at the moment" là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

`⇒`Cấu trúc : S + am/is/are + Ving

`4.`stayed - rode - had borrowed

`→`S + V2/ed + when + S + had past participle

`5.`told- had visited

`→`S + said/said to sb that/told sb that + Clause

`6.`has worked

`-`Có "so far" là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành

`⇒`Cấu trúc : S + have/has (not) + Vpp

`7.`worked

`→`S + V2/ed + when + S + V2/ed

`8.`build - fly

`-`Diễn tả hành động lặp lại hay xảy ra thường xuyên `⇒`Hiện tại đơn

`⇒`Cấu trúc : S + V (s/es)

`9.`lost - can

`→`Can + S + V nguyên thể ?

`10.`haven't smoked

`-`Có "for 5 years" là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành

`⇒`Cấu trúc : S + have/has (not) + Vpp

`11.`arrived - have just gone

`→`S + V2/ed + when + S + V2/ed

`-`Vế 2 có "just" là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành

`⇒`Cấu trúc : S + have/has (not) + Vpp

Thảo luận

Lời giải 2 :

* Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:

(+): S + have/ has + V-ed/PIII.

(-): S + have/ has +not + V-ed/PIII.

(?): Have/Has + V-ed/PIII?

* Cấu trúc thì quá khứ đơn: 
- Với động từ tobe:
(+): S + was/ were +…
(-): S + was/ were + not
(?): Was/ Were + S +…?
- Với động từ thường:
(+): S+V-ed/P2.
(-): S + did + not + V(nguyên thể).
(?): Did + S + V(nguyên thể)?

* Cấu trúc thì hiện tại đơn:
(+): S + V(s/es) + (Object)
(-): S do/ does + not + V +…
(?): Do/ Does + S + V-nt?

* Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:

(+): S + am/is/are + V-ing.

(-): S + am/is/are + not + V-ing.

(?): Am/Is/Are + S + V-ing?

1. haven't lived.

(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: for + time.)

2. have never forgotten - have just told.

(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: never, just.)

3. are preparing.

(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: at the moment.)

4. stayed - rode - had borrowed.

(Vế 1 + 2: chia thì quá khứ đơn.
Vế 3: chia thì hiện tại hoàn thành.)

5. told- had visited.

(Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday, in.)

6. has worked.

(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: so far.)

7. worked.

(Vế trước chia thì QKĐ thì vế sau cũng chia thì QKĐ.)

8. build - fly.

(Thì HTĐ.)

9. lost - can.

(Dịch: Tôi đã làm mất chìa khóa. bạn có thể giúp tôi tìm thấy nó?)

10. haven't smoked.

(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: for + time.)

11. arrived - have just gone.

(Câu 1: When + thì QKĐ, thì QKĐ.
 Câu 2: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: just.)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK