1. amazing
( CT : What + a/an + adj + N !, ở đây dùng tính từ đuôi - ing vì diễn tả một tính chất của sự vật )
2. working
( love + V - ing )
3. younger
( Cần một tính từ vì tính từ thường hay đứng trước danh từ trong một cụm danh từ )
4. farmer
( Sau mạo từ là một danh từ )
5. journalist
( Sau mạo từ là một danh từ )
6. interesting
( Dùng tính từ đuôi - ing để diễn tả tính chất của sự vật, sự việc )
7. better
( So sánh hơn với tính từ ngắn : S + tobe + short adj - er + than + S2 : good - better - the best )
8. the most convenient
( So sánh hơn nhất với tính từ dài : S + tobe + the most + long adj + ... )
9. comfortable
( CT : What + a/an + adj + N ! : tính từ của comfor là comfortable )
10. boring
( Dùng tính từ đuôi - ing để diễn tả tính chất của sự việc )
1. amazing (adj)
Câu cảm thán: What+a/an+adj+n!
2.Working (V)
love+V-ing
3.younger
-younger sister (n): em gái
4.Farmer (n)
Làm vc ở trong nông trại chỉ có thể là nông dân, mà nông dân là farmer.
5. journalist (n)
journalist (n): nhà báo
6.intersting (adj)
Interesting (adj): thú vị
Trước danh từ là 1 tính từ
7.better (so sánh hơn)
Dấu hiệu: than
Dạng so sánh hơn của good là better.
8.convenient (adj)
convenient (adj): tiện lợi
Trước danh từ là 1 tính từ, mà tính từ của convenience (n) là convenient (adj)
9.comfortable (adj)
Câu cảm thán: What+a/an+adj+n!
10.bored (adj)
Tạm dịch: Bữa tiệc thật nhàm chán
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK