1 comes
=> vế trước chia thì hiện tại đơn vế sau chia thì hiện tại đơn
2 will you do / will stay
=> next Saturday -> tương lai đơn
3 think / look
=> Tôi nghĩ chiếc mũ mới của bạn trông rất đẹp.
4 will rain
=> Hãy nhìn những đám mây đó. Trời sắp mưa -> tương lai đơn
5 boil
=> Nước đun sôi ở 100 độ C.-> điều hiển nhiên -> hiện tại đơn
6 saw
=> this afternoon -> quá khứ đơn
7 had
=> Yesterday -> quá khứ đơn
8 are falling
=> Watch out!-> hiện tại tiếp diễn
9 had/comes in
=> Tôi đã tắm khi cô ấy vào nhà
10 passing
=> think + Ving
11 didn't drink
=> yesterday -> quá khứ đơn
12 is going
=> now -> thì tiếp diễn
13 doesn't understand / talk
=> Anh ấy không hiểu những gì bạn nói về. Anh ấy là người nước ngoài.
14 do you weight/lookes
=> Vali của bạn có cân nặng là bao nhiêu ? Nó nhìn thực sự nặng.
15 lost/swim
=> cấu trúc : while + thì hiện tại đơn , thì quá khứ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK