1.have
2.cooks
3.doesn't arrive
4.riding
5.am not talking
6.watching
7.playing
8.am doing
9.are sitting
10.loves
11.doesn't read
12.cycles/takes
13.do
14.plays
15.buys
16.don't drink
17.are skipping
18.is having
19.wear
20.is he doing
21.is playing
22.write
23.am talking
24.watching
25.visits
26.is shining
27.read
28.is singing
29.go
30.gets
31.are going
32.eats
33. is wearing
34. cycles
----------------------------
cấu trúc: HTĐ
+ S + V(s/es)
He plays tennis.
- S + do not/ does not + Vinf
She doesn’t play tennis.
? Do/Does + S + Vinf?
Do you play tennis?
cấu trúc: HTTD
+ S + am/is/are + Ving
The children are playing football now.
- S + am/is/are + not + Ving
The children are not playing football now.
? Am/Is/Are + S + Ving?
Are the children playing football now?
-----------------------------------------
@nam
xin hay nhất
no coppy √
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK