(Bạn cho mình xin cảm ơn +5☆+ctlhn nha!)
Giải:
1/adore(v):yêu thích
2/addicted(adj):nghiện(thích quá mức)
3/beach game (n):trò chơi trên bãi biển
4/buffalo (n):con trâu
5/collect(v):sưu tầm
6/stilt house (n):nhà sàn
7/unique(adj):độc đáo
8/fox(n):con cáo
9/lion(n):con sư tử
10/hunt(v):săn bắt
11/break with(v):không theo
12/palm(n):lòng bàn tay
13/tradition(n):truyền thống
14/accept(v):chấp nhận
15/course(n):món ăn
♡CHÚC BẠN HỌC TỐT!♡
1.map(n)/mæp /Bản đồ
2.government(n)/ˈgʌvnmənt /Chính phủ
3.way(n)/weɪ /Đường
4.art(n)/ɑːt /Nghệ thuật
5.world(n)/wɜːld /Thế giới
6.computer(n)/kəmˈpjuːtə /Máy tính
7.people(n)/ˈpiːpl /Người
8.two(n)/tuː /Hai
9.family(n)/ˈfæmɪli /Gia đình
10.history(n)/ˈhɪstəri /Lịch sử
11.health(n)/hɛlθ /Sức khỏe
12.system(n)/ˈsɪstɪm /Hệ thống
13.information(n)/ˌɪnfəˈmeɪʃən /Thông tin
14.meat(n)/miːt /Thịt
15.year(n)/jɪə /Năm
16.thanks(n)/θæŋks /Lời cảm ơn
17.music(n)/ˈmjuːzɪk /Âm nhạc
18.person(n)/ˈpɜːsn /Người
19.reading(n)/ˈriːdɪŋ /Cách đọc
20.method(n)/ˈmɛθəd /Phương pháp
21.data(n)/ˈdeɪtə /Dữ liệu
22.food(n)/fuːd /Thức ăn
23.understanding(n)/ˌʌndəˈstændɪŋ /Hiểu biết
24.theory(n)/ˈθɪəri /Lý thuyết
25.law(n)/lɔː /Pháp luật
26.bird(n)/bɜːd /Chim
27.literature(n)/ˈlɪtərɪʧə /Văn chương
28.problem(n)/ˈprɒbləm /Vấn đề
29.software(n)/ˈsɒftweə /Phần mềm
30.control(v)/kənˈtrəʊl /Điều khiển
31.knowledge(n)/ˈnɒlɪʤ /Kiến thức
32.power(n)/ˈpaʊə /Quyền lực
33.ability(n)/əˈbɪlɪti /Khả năng
34.economics(n)/ˌiːkəˈnɒmɪks /Kinh tế học
35.love(n)/lʌv /Tình Yêu
36.internet(n)/ˈɪntəˌnɛt /Internet
37.television(n)/ˈtɛlɪˌvɪʒən /Tivi
38.science(n)/ˈsaɪəns /Khoa học
39.library(n)/ˈlaɪbrəri /Thư viện
40.nature(n)/ˈneɪʧə /Bản chất
41.fact(n)/fækt /Việc
42.product(n)/ˈprɒdʌkt /Sản phẩm
43.idea(n)/aɪˈdɪə /Ý kiến
44.temperature(n)/ˈtɛmprɪʧə /Nhiệt độ
45.investment(n)/ɪnˈvɛstmənt /Đầu tư
46.area(n)/ˈeərɪə /Khu vực
47.society(n)/səˈsaɪəti /Xã hội
4.8activity(n)/ækˈtɪvɪti /Hoạt động
49.story(n)/ˈstɔːri /Câu chuyện
50.industry(n)/ˈɪndəstri /Ngành công nghiệp
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK