1. cooker
→ rice cooker (n) : nồi cơm điện
2. yourself
3. Refrigerator
→ Refrigerator (n) : tủ lạnh, tủ mát
4. musn't
→ musn't : không nên
5. carry
6. have
→ have to go = need to
7. themselves
→ Vì có they và them là tân ngữ của they
8. most expensive (Dùng so sánh nhất vì có "the")
→ the + most + adj (2 âm tiết trở lên)
9. chores
→ chores (n) : việc nhà, việc vặt
10. what
→ Vì what dùng cho danh từ
#Study well
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK