1. Listen [every day: mỗi ngày => dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ (Present Simple)]
2. Watch
3. Uses (never: không bao giờ => dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ; He là ngôi thứ 3 số ít nên V chia s)
4. Plays (sometimes: thỉnh thoảng => dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ; She là ngôi thứ 3 số ít nên V chia s)
5. Rains (usually: thường xuyên => dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ; It là ngôi thứ 3 số ít nên V chia s)
6. Wear (always: luôn luôn => dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ)
7. Visit (once a month: một lần/một tháng => dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ)
8. Read (every week: mỗi tuần => chỉ mức độ thường xuyên => dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ)
9. Does (always: luôn luôn => dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ; Emma là 1 người => chia ở ngôi thứ 3 số ít nên V thêm s/es. Trong trường hợp này do phải thêm es)
10. Haves (Edward là 1 người => chia ở ngôi thứ 3 số ít nên V thêm s)
11. Rides (My friend không thêm s => 1 người => chia ở ngôi thứ 3 số ít nên V thêm s)
12. Have dinner (ở đây my friend có s => số nhiều => V giữ nguyên)
13. Do (hardly ever: hiếm khi/ hầu như không bao giờ => dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ; John and Brenda là 2 người => số nhiều => V giữ nguyên)
14. Cooks (my mum => mẹ của tôi => 1 người => ngôi thứ 3 số ít => V thêm s)
II.
1. Am listening [(now: bây giờ/hiện nay=> dấu hiệu nhận biết của thì HTTD (Present Continues)
2. Are watching (right now: ngay lập tức => dấu hiệu nhận biết của thì HTTD)
3. Is using (in this moment: vào thời điểm này => dấu hiệu nhận biết của thì HTTD)
4. Is playing (at the moment: ngay bây giờ => dấu hiệu nhận biết của thì HTTD)
5. Is raining
6. Are wearing
7. Are visiting
8. Are reading
9. Is doing
10. Is having
11. Is riding
12. Are having dinner (my friend có s => số nhiều => to be là are)
13. Are doing (John and Brenda => 2 người => số nhiều => to be là are)
14. Is cooking (my mum: mẹ tôi => 1 người => số ít => to be là is)
Chúc bạn học tốt !!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK