III. CAT AND MOUSE GAME
1. raise ( raise hands: dơ tay )
2. heads ( raise hands above heads: dơ tay qua đầu )
3. another ( another: người khác )
4. middle/ center ( in the middle/ center of the circle: ở giữa/ trung tâm vòng tròn )
5. after ( run after: chạy theo sau )
6. as ( manner as: cách thức như )
7. wins ( win: chiến thắng )
8. will ( will be dismissed: sẽ bị loại )
9. period ( a period of time: một khoảng thời gian )
10. exchange ( exchange role: đổi vai )
IV. Write one word in each gap to complete the sentences.
1. for
=> blame sb for sth: đổ lỗi cho ai vì cái gì
2. for
=> crticize sb for (doing) sth: chỉ trích ai vì đã làm gì
3. to
=> invite sb to somewhere: mời ai đến...
4. about
=> be angry (with sb) about sth: giận dỗi với ai về điều gì
5. for
=> punish sb for doing sth: phạt ai đó vì điều gì
6. of
=> be guilty of: bị buộc tội
7. for
=> forgive (sb) for doing sth: tha thứ (cho ai) về
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK