$76.$ It's necessary for them to finish all the reports before the meeting. (Họ cần phải hoàn thành tất cả các bản báo cáo trước cuộc họp).
- S + tobe + adj + (for sb) + to V.
$77.$ I am responsible for washing dishes after meals. (Tôi chịu trách nhiệm rửa bát sau bữa ăn).
- S + tobe + responsible for + V-ing: Ai đó có trách nhiệm làm việc gì.
$78.$ You are not allowed to draw pictures on these walls. (Bạn không được phép vẽ tranh trên những bức tường này).
- S + tobe + (not) + allowed + to V: Ai đó được phép/ không được phép làm gì.
$79.$ Do the children enjoy taking part in sports activities? (Bọn trẻ có thích tham gia các hoạt động thể thao không?).
- enjoy + V-ing: thích làm gì.
- take part in (v.): tham gia.
$80.$ Many old people need someone to take care of them. (Nhiều người già cần người chăm sóc).
- look after = take care of (v.): chăm sóc.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK