Bài 7: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
1.bigger/ one/ Nam’s/ than/ new/ old/ is/ his/ school
→ Nam's new school is bigger than his old one.
2. taller/ Huy/ brother/ is/ than/ his
→ Huy is taller than his brother.
3. one/ This/ more/ than/ that/ chair/ is/ comfortable
→ This chair is more comfortable than that one.
4. city/ in/ the/ Living/ is/ more/ than/ countryside/ living/ in/ the/ peaceful/
→ Living in the countryside is more peaceful than living in the city.
5. is/ intelligent/ his/ friend/ He/ more/ than
→ He is more intelligent than his friend.
6. city/ countryside/ quieter/ the/ The/ is/ than
→ The countryside is quieter than the city.
7. art gallery/ she/,/ her family’s/ Incredibly/ dislikes
→ She dislikes her family's incredibly art gallery.
`->`Cô ấy không thích phòng trưng bày nghệ thuật quá khủng khiếp của gia đình mình.
8. and/ located/ statue/ a temple/ a/ railway station./ The/ is/ between
→ The statue is located between a temple and a railway station.
`->`Bức tượng nằm giữa một ngôi đền và một nhà ga.
9. the/ is/ a/ near. /There/ cathedral/ square
→ There is a square near the cathedral.
`=>`Có một quảng trường gần nhà thờ lớn.
10. backyard/ workshop/ in/ My father’s/ is/ the
→ My father's workshop is in the backyard.
`->`Xưởng của bố tôi ở sân sau.
`=>` so sánh hơn: S + V + (Adj/Adv) + “-er” + than
`=>`S + V + more + Adj/Adv + than
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK