Nối từng từ bên trái với nghĩa của từ đó ở bên phải:
Đáp án:
Tự tin - Luôn tin vào bản thân mình
Tự kiêu - Tự coi mình hơn người và tỏ ra coi thường người khác.
Tự ti - Tự cho mình là yếu kém, không tin vào chính mình
Tự trọng - Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
Tự hào - Hãnh diện về những điều tốt đẹp của mình
Tự ái - Giận dỗi khi cảm thấy mình bị đánh giá thấp
Tự tin - Luôn tin vào bản thân mình.
Tự kiêu - Tự coi mình hơn người và tỏ ra coi thường người khác.
Tự ti - Tự cho mình là yếu kém, không tin vào chính mình.
Tự trọng- Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
Tự hào - Hãnh diện về những điều tốt đẹp của mình.
Tự ái - Giận dỗi khi cảm thấy mình bị đánh giá thấp.
Xin 5* và hay nhất nha
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK