I.
1. haven't had
yet → HTHT
2. didn't have
last week → QKĐ
3. is going
now → HTTD
4. moved
in 2010 → QKĐ
5. Have, visited
ever → HTHT
6. lived
when he was a student → QKĐ
7. Did, go
yesterday → QKĐ
8. has worked
since 2001 → HTHT
9. Have, seen
recently → HTHT
10. broke
two days ago → QKĐ
II.
1. was
two years ago → QKĐ
2. have been
many times → HTHT
3. will cycle
Tomorrow → TLĐ
4. is staying
At the moment → HTTD
5. didn't do
When I was young → QKĐ
6. has taught
for four years → HTHT
7. went, had
Last year → QKĐ
8. arrived
Vế trước có "could" (quá khứ của "can") → QKĐ
9. has
TLĐ + if + HTĐ
10. isn't rain
If + HTĐ + TLĐ
*Cấu trúc thì quá khứ đơn:
(+) S + V_ed/ V2
(- ) S + didn't+ V_inf
(? ) Did + S + V_inf?
*Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
(+) S + has/ have + V_ed/ V3
(- ) S + has/ have + not + V_ed/ V3
(? ) Has/ Have + S + V_ed/ V3?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK