1 saw
=> last week -> quá khứ đơn
2 Have you ever met
=> ever-> hiện tại hoàn thành
3 did you be
=> last week -> quá khứ đơn
4 Do you see
=> Sự thật hiển nhiên -> hiện tại đơn
5 didn't go
=> last year -> quá khứ đơn
6 will buy
=> có kế hoạch định sẵn trước -> tương lai đơn
7 did you do
=> last week -> quá khứ
8 is reparing
=> now -> hiện tại tiếp diễn
9 lived
=> dựa vào nghĩa : sự việc này đã xảy ra tại khoảng thời gian nhất định -> quá khứ
10 doesn't find
=> điều hiển nhiên -> hiện tại đơn
11 Did you buy
=> sự việc đã xảy ra -> quá khứ
12 are painting
=> Oh! -> hiện tại tiếp diễn
13 did you get
=> last night -> quá khứ đơn
14 are arriving
=> Emma! -> hiện tại tiếp diễn
15 is
=> sự việc thường xuyên xảy ra -> hiện tại đơn
16 finished
=> yesterday -> quá khứ
17 goes
=> sự việc hiển nhiên -> hiện tại đơn
18 didn't be
=> last week -> quá khứ
19 are
=> twice this month -> hiện tại đơn
20 lived
=> dựa theo nghĩa : brian đã sống ở Anh vào lúc 14 tuổi
1. saw
→ last week : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
- Cấu trúc : S + V_ed
2. Have you ever met
→ ever : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
- Cấu trúc : Have/Has + S + VPII ?
3. were you
→ last weekend : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
- Cấu trúc : Wh- Question + was/were + S ?
4. Have you seen
→ Sự việc gặp Kathleen xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn để lại kết quả ở hiện tại nên ta chia ở thì hiện tại hoàn thành.
- Cấu trúc : Have/Has + S + VPII ?
5. didn't go
→ last year : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
- Cấu trúc : S + didn't + V nguyên thể
6. have bought
→ Cấu trúc : S + have/has + VPII
7. did you do
→ last week : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
- Cấu trúc : Wh-Question + did + S + V nguyên thể ?
8. has repaired
→ Cấu trúc : S + have/has + VPII
9. lived
→ from 1890 to 1976 (thời gian xảy ra trong quá khứ ) : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
- Cấu trúc : S + V_ed
10. hasn't found
→ Sự việc Granny không tìm thấy kính bơi của cô ấy xảy ra trong quá khứ và hiện tại cô ấy vẫn chưa tìm ra nó ⇒ hiện tại hoàn thành
- Cấu trúc : S + have/has not + VPII
11. did you buy
→ Tạm dịch : Bạn đã mua cái laptop ở đâu ? mua cái laptop trong quá khứ
- Cấu trúc : Wh-Question + did + S + V nguyên mẫu ?
12. have painted
→ Cấu trúc : S + have/has + VPII
13. did you get
→ last night : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
- Cấu trúc : Wh-Question + did + S + V nguyên mẫu ?
has arrived
→ Cấu trúc : S + have/has + VPII
15. has been
→ Sự việc thời tiết tốt xảy ra trong quá khứ nhưng hiện tại thời tiết vẫn tốt ⇒ hiện tại hoàn thành
→ Cấu trúc : S + have/has + VPII
16. finished
→ yesterday : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
- Cấu trúc : S + V_ed
has gone
→ Sự việc Sue không có ở đây, cô ấy đã đi ra ngoài nhưng hiện tại cô ấy vẫn chưa về ⇒ hiện tại hoàn thành
- Cấu trúc : S + have/has + VPII
wasn't
→ last week : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
- Cấu trúc : S + was/were not
19. have been
→ twice : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
- Cấu trúc : S + have/has +VPII
20. lived
→ ⇒ quá khứ đơn
-Brian sống ở luân don đến năm 14 tuổi:Cấu trúc : S + V_ed
học tốt !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK