Bài 1:
$\text{1.}$ have eaten
$\text{2.}$ have made
$\text{3.}$ has started
$\text{4.}$ have turned
$\text{5.}$ Have - paid
$\text{6.}$ has taken
$\text{7.}$ have finished
$\text{8.}$ Have - eaten
$\text{9.}$ haven't come
$\text{10.}$ have worked
$\text{11.}$ Have - been
$\text{12.}$ haven't done
$\text{13.}$ have just seen - has already done
$\text{14.}$ have - decided
$\text{15.}$ has been
$\text{16.}$ hasn't had
$\text{17.}$ hasn't played
$\text{18.}$ haven't had
$\text{* HTHT:}$
$\text{(+)}$ S + have/ has + PP + O
$\text{(-)}$ S + have/ has + not + PP + O
$\text{(?)}$ Have/ Has + S + PP + O?
`1.` have eaten
`2.` have made
`3.` has started
`4.` have turned
`5.` Have they paid
`6.` has taken
`7.` have finished
`8.` Have you ever eaten
`9.` hasn't come
`10.` have worked
`11.` Have you ever been
`12.` haven't done
`13.` have just seen ... has already done
`14.` have just decided
`15.` has been
`16.` hasn't had
`17.` hasn't played
`18.` haven't had
*Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành(đầu bài yêu cầu tất cả các câu đều chia thì Hiện tại hoàn thành):
`(+)` S + have/has + V3(ed/BQT) + (O).
`(-)` S + have/has + not + V3(ed/BQT) + (O).
`(?)` Have/Has + S + V3(ed/BQT) + (O)?
$\text{#Alice}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK