Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Cấu hình electron:
Na(Z=11) : 1s2 2s2 2p6 3s1
Mg(Z=12): 1s2 2s2 2p6 3s2
Al(Z=13): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
P(Z=15): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
S(Z=16): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
Cl(Z=17): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
C(Z=6): 1s2 2s2 2p2
Ne(Z=10): 1s2 2s2 2p6
He(Z=2): 1s2
Loại nguyên tố:
Nguyên tố s: Na, Mg, He
Nguyên tố p: Al, P, S, Cl, C, Ne
Tính chất:
Kim loại: Na, Mg, Al
Phi kim: S, P, Cl
Kim loại hoặc phi kim: C
Khí hiếm/Khí trơ: Ne, He
Giải thích các bước giải:
Tên NT Kí hiệu HH Cấu hình electron Loại nguyên tố Tính chất
Natri $Na(Z=11)$ $1s^22s^22p^63s^1$ nguyên tố s kim loại
Magie $Mg(Z=12)$ $1s^22s^22p^63s^2$ nguyên tố s kim loại
Nhôm $Al(Z=13)$ $1s^22s^22p^63s^23p^1$ nguyên tố p kim loại
Phopho $P(Z=15)$ $1s^22s^22p^63s^23p^3$ nguyên tố p phi kim
Lưu huỳnh $S(Z=16)$ $1s^22s^22p^63s^23p^4$ nguyên tố p phi kim
Clo $Cl(Z=17)$ $1s^22s^22p^63s^23p^5$ nguyên tố p phi kim
Cacbon $C(Z=6)$ $1s^22s^22p^2$ nguyên tố p phi kim
Neon $Ne(Z=10)$ $1s^22s^22p^6$ nguyên tố p khí hiếm
Heli $He(Z=2)$ $1s^2$ nguyên tố s khí hiếm
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK