1. He wasn't experienced enough to do the job.
2. The worker is clever enough to make fine things from wood.
3. You aren't old enough to have a front-door key.
4. Hoang was foolish enough to tell lies to the police.
5. She is tall enough to play basketball
6. He isn't tall enough to play volleyball
7. I wasn't old enough to drive a car. (Tôi chưa đủ tuổi để lái xe ô tô.)
8. Peter was not tall enough to touch the ceiling.
9. They are going to ski this Sunday.
10. It's difficult to see from here.
giải thích:
+ S + tobe (not) + adj + enough + (for SB) + to V-inf... (đủ/ không đủ để làm gì đó)
+ intend là có ý định làm gì đó, dự định lên một kế hoạch
=> Dùng tương lai gần là be going to để mô tả quyết định hay kế hoạch đã được dự định trong tương lai.
Ví dụ: I am going to take a Math exam this weekend.
+ It's difficult (for somebody)+ to do something (khó để làm gì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK