Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 IV. Put the verbs in brackets in the correct tense...

IV. Put the verbs in brackets in the correct tense form. 1. You ever (do) volunteer work? 2. Yes. I (do) volunteer work last month. 3. I (collect) hundreds of

Câu hỏi :

IV. Put the verbs in brackets in the correct tense form. 1. You ever (do) volunteer work? 2. Yes. I (do) volunteer work last month. 3. I (collect) hundreds of old book and clothes for street children so far. 4. Linh’s brother (lose) his job last month . 5. You (see) Mrs.Chi so far ? 6, Yes, I (see) her at the school gate three days ago. 7. I (not/have) a good night sleep for a long time. 8. How long you (know) Mrs Chi? - I (know) her for 5 years. 9. We (not/see) her since we (be) on holiday in Ha Long Bay. 10. Xuan (drive ) a car since he ( be ) young, 11. There (be) no rain here since last month. 12. This is the first time you (be) here.

Lời giải 1 :

1. Have You ever (do)done volunteer work? < hiện tại hoàn thành>  
2. Yes. I (do)did volunteer work last month. < quá khứ đơn>
3. I (collect) have collected hundreds of old books and clothes for street children so far. < hiện tại hoàn thành>
4. Linh’s brother (lose) lost his job last month. < quá khứ đơn>
 5. (see)Have you seen Mrs Chi so far? < hiện tại hoàn thành>
6, Yes, I (see)saw her at the school gate three days ago. < quá khứ đơn >
7. I (not/have)haven't had a good night sleep for a long time. < hiện tại đơn>
8. How long (know)have you known Mrs Chi? - I (know) have known her for 5 years. < quá khứ đơn>
9. We (not/see)haven't seen her since we (be) was on holiday in Ha Long Bay.< quá khứ tiếp diễn>
10. Xuan (drive ) has driven a car since he ( be ) was young, < hiện tại hoàn thành - quá khứ đơn>
11. There (be)has been no rain here since last month. < quá khứ đơn >
12. This is the first time you (be)have been here. < hiện tại hoàn thành>

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Have you ever done volunteer work?

ever → HTHT

2. did

last month → QKĐ

3. have collected

so far → HTHT

4. lost

last month → QKĐ

5. Have you seen

so far → HTHT

6. saw

three days ago → QKĐ

7. haven't had

for a long time → HTHT

8. have you known, have known

for 5 years → HTHT

9. haven't seen, were

HTHT + since + QKĐ

10. has driven, was

HTHT + since + QKĐ

11. has been

since last month → HTHT

12. have been

This is the first time + S + have/ has + V_ed/ V3

Cấu trúc thì quá khứ đơn:

*Động từ thường:

(+) S + V_ed/ V2

(- ) S + didn't+ V_inf

(? ) Did + S + V_inf?

*Động từ tobe:

(+) S + was/ were + ...

(- ) S + was/ were + not + ...

(? ) Was/ Were + S + ...

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:

(+) S + has/ have + V_ed/ V3

(- ) S + has/ have + not + V_ed/ V3

(? ) Has/ Have + S + V_ed/ V3?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK