I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
11. D. similarity
- Phần gạch chân ở từ " similarity " được đọc là /e/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /æ/ (sự kết hợp của âm /a/ và /e/)
12. C. talk
- Phần gạch chân ở từ " talk " được đọc là /ɔː/ (gần giống âm /o/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ɒ/ (sự kết hợp của âm /o/ và /a/)
13. D. pork
- Phần gạch chân ở từ " pork " được đọc là /ɔː/ (gần giống âm /o/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /aʊ/ (gần giống âm /ao/ trong tiếng Việt)
14. C. cook
- Phần gạch chân ở từ " cook " được đọc là /ʊ/ (gần giống âm /ư/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /u:/
15. A. tablet
- Phần gạch chân ở từ " communal " được đọc là /ɪ/ (gần giống âm /i/ nhưng khi phát âm ta hạ hàm dưới xuống thấp 1 chút)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ʌ/ (gần giống âm /a/ trong tiếng Việt)
16. D. design
- Phần gạch chân ở từ " communal " được đọc là /jə/ (gần giống âm /iơ/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /e/
17. B. sure
- Phần gạch chân ở từ " sure" được đọc là /ʃ/ (gần giống âm /sh/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /s/
18. B. concert
- Phần gạch chân ở từ " concert " được đọc là /s/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ʃ/ (gần giống âm /sh/)
19. D. music
- Phần gạch chân ở từ " music " được đọc là /z/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /s/
20. D. ensure
- Phần gạch chân ở từ " ensure " được đọc là /ʃ/ (gần giống âm /sh/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ʒ/ (gần giống âm /dz/)
21. C. similarity
- Phần gạch chân ở từ " similarity " được đọc là /e/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /æ/ (sự kết hợp của âm /a/ và /e/)
22. A. chorus
- Phần gạch chân ở từ " chorus " được đọc là /k/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ʃ/ (gần giống âm /sh/)
23. C. discussion
- Phần gạch chân ở từ " discussion " được đọc là /ʃ/ (gần giống âm /sh/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ʒ/ (gần giống âm /dz/)
24. A. wash
- Phần gạch chân ở từ " wash " được đọc là /ɒ/ (sự kết hợp của âm /o/ và /a/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ɔː/ (gần giống âm /o/)
25. C. water
- Phần gạch chân ở từ " water " được đọc là /ɒ/ (sự kết hợp của âm /o/ và /a/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /æ/ (sự kết hợp của âm /a/ và /e/)
26. B. aunt
- Phần gạch chân ở từ " aunt" được đọc là /a:/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ɒ/ (sự kết hợp của âm /o/ và /a/)
27. D. water
- Phần gạch chân ở từ " water " được đọc là /ɒ/ (sự kết hợp của âm /o/ và /a/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ɔː/ (gần giống âm /o/)
28. A. one
- Phần gạch chân ở từ " one " được đọc là /wʌ/ (gần giống âm /wa/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ɒ/ (sự kết hợp của âm /o/ và /a/)
29. D. morning
- Phần gạch chân ở từ " morning " được đọc là /ɔː/ (gần giống âm /o/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ɒ/ (sự kết hợp của âm /o/ và /a/)
30. A. talk
- Phần gạch chân ở từ " talk " được đọc là /ɔː/ (gần giống âm /o/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ɒ/ (sự kết hợp của âm /o/ và /a/)
31. A. pork
- Phần gạch chân ở từ " pork " được đọc là /ɔː/ (gần giống âm /o/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /aʊ/ (gần giống âm /ao/ trong tiếng Việt)
32. D. cook
- Phần gạch chân ở từ " cook " được đọc là /ʊ/ (gần giống âm /ư/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /u:/
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK