1. walk/ don't take
Thì Hiện Tại Đơn dấu hiệu every day
2. read/ don't read
Thì Hiện Tại Đơn dấu hiệu every day
3. are you reading/am reading
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn dấu hiệu right now
4. Do you want/ Is this/ is hanging
5. Does Tom have/ Does he wear ( Thì Hiện Tại Đơn dấu hiệu every day)/ Is he wearing ( Thì Hiện Tại Tiếp Diễn dấu hiệu right now ) /don't know/ thought ( vế trước có qkđ vế sau cũng chia như vậy )
CÔNG THỨC THÌ HTĐ:
* Với động từ tobe:
(+) S + am/ is/ are+ N/ Adj
- I + am
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is
- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are
(-) S + am/are/is + not +N/ Adj
- is not = isn’t
- are not = aren’t
(?) Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?
- Yes, S + am/ are/ is.
- No, S + am not/ aren’t/ isn’t.
* Với động từ thường:
(+) S + V(s/es)
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
(-) S + do/ does + not + V(nguyên thể)
- do not = don’t
- does not = doesn’t
(?) Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?
- Yes, S + do/ does.
- No, S + don’t/ doesn’t.
CÔNG THỨC THÌ HTTD:
(+) S + am/ is/ are+ Ving
- I + am + Ving
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving
(-) S + am/are/is + not + Ving
- is not = isn’t
- are not = aren’t
(?) Am/ Is/ Are + S + Ving?
- Yes, S + am/is/are.
- No, S + am/is/are + not.
Wh-questions + am/ are/ is (not) + S + Ving?
`1`/ walk / don't take
`2`/ read / don't read
`3`/ are you reading / am reading
`4`/ Do you want / Is this / is hanging
`5`/ Does Tom have / Does she wear / Is he wearing / don't know
`6`/ thought ( Dạng QKD vì vế trước có động từ V2, công thức: S + V2 / ed + ..... )
Công thức HTD
S + v-infinte / s or es + .....
`(-)` S + don't / doesn't + v-infinite + ....
`(?)` Do / does + S + v-infinite + .....
I, you, we, they + v-infinite / do(don't)
he, she, it + v-s or es / does(doesn't)
Dấu hiệu: những trạng từ chỉ tần xuất, everyday,....
Công thức HTTD:
S + to be( am is are)(not) + v-ing + .....
`(?)` To be + S + v-ing
I + am
he, she, it + is
You, we, they + are
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK