$29.$ My father played a video game with me last night.
- Thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
$30.$ The boy was watching TV at 7.00 p.m yesterday.
- Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing.
$31.$ They love to eat out with their friends.
- S + V (s/es).
- love + to V: yêu thích làm gì.
- eat out (v.): đi ăn bên ngoài.
$32.$ How often does the boat come to the island?
- How often đứng đầu câu để hỏi tần suất.
- Do/ Does + S + V (Bare)?
$33.$ The US is a multi-cultural country with over 80 ethnic groups.
- S + to be + ...
- Mạo từ + Danh từ.
$34.$ A fairy appeared when the girl was crying.
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
+ Hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn.
+ Hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.
$35.$ A brave person is not afraid of anything.
- afraid of: e sợ điều gì.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK