1. doing ( do aerobic : tập aerobics)
2. writing ( write email : viết thư điện tử )
3. taking ( take photoraphs : chụp ảnh )
4. playing (Cấu trúc s+tobe+interested in + N/Ving)
5. collecting ( collect foreign coin : thu thập tiền xu nước ngoài )
6. riding ( ride a bike : đi xe đạp )
7. watching ( watch DVDs nghe đĩa DVD)
8. washing ( wash the dishes : rửa chén đĩa )
9. listening ( listen to classical music : nghe nhạc cổ điển )
10. eating ( eat Vietnamese food : ăn đồ ăn Việt Nam)
* CẤU TRÚC
Love/ Like/Hate /Dislike+ toV/Ving
don't mind/fancy/ prefer/enjoy + Ving
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHA !
1. doing
2. writing
3. taking
4. playing
5. collecting
6. riding
7. watching
8. washing
9. listening
10. eating
___
Sau danh động từ là một V-ing
1. do aerobic: tập thể dục nhịp điệu
2. write email: viết thư điện tử
3. take photographs: chụp ảnh
4. play handball: chơi bóng ném
5. collect foreign coins: sưu tầm những đồng xu nước ngoài
6. ride a bike: đạp xe
7. watch DVDs: xem đĩa DVD
8. wash the dish: rửa chén
9 listen to classical music: nghe nhạc cổ điển
10. eating Vietnamese food: ăn những món ăn của Việt Nam
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK